http://courses.engr.illinois.edu/ece390/books/labmanual/index.html
http://users.ece.utexas.edu/~valvano/embed/chap12/chap12.htm#INSERT // assemly
http://oopweb.com/Algorithms/Files/Algorithms.html
Chương 1: Đặc trưng về dữ liệu
http://www.cs.cf.ac.uk/Dave/C/CE.html
http://icdrec.edu.vn/en/node/399
http://manhtuan-leo.blogspot.com/2011/05/nhap-xuat-file-trong-c.html
http://www.hvaonline.net/hvaonline/posts/list/4823.hva
http://www.mhschool.com/math/2009/ca/student/grade1/
http://msdn.microsoft.com/en-us/library/system.io.filestream(v=vs.71).aspx
https://docs.google.com/file/d/0BwJqbORuXj3aTEZDclEzXzBEVm8/edit
1.1 kiểu int
- xem kiểu dữ liệu sẽ chiếm bao nhiêu byte khi khai bao sizeof(type)
- cách biểu diễn một số : binary , hexadecimal , decimal , octal....
#include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
int a[] = {1,5,15,64,-64,255};
cout<< " byte in int :"<< sizeof(int ) <<endl;
cout<< " byte in a[] :"<< sizeof(a ) <<endl;
for(int i =0 ;i <sizeof(a)/sizeof(int ); i++)
{
cout<< "decimal : "<<dec <<a[i]<<endl;
cout<< "hexadecimal : "<< hex <<a[i]<<endl;
cout<< "octal : "<< oct <<a[i]<<endl<<endl;
}
return 0;
}
//--------------------------------------------------
kết quả :
1.1.1 .Unsigned Notation
-Dùng để biểu diễn số lớn hơn không
- Không biểu diễn được số âm
unsigned char a ( 8 bits)
unsigned short b ( 16 bits)
unsigned int ( Tùy size của máy )
// -----------------------code -------------------------
#include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
unsigned int a;
unsigned char b;
unsigned short c;
cout << " unsigned int :" << sizeof(a) <<" bytes"<< endl;
cout << " unsigned char :" << sizeof(b) <<" bytes"<< endl;
cout << " unsigned char :" << sizeof(c) <<" bytes"<< endl;
return 0;
}
//-----------------------------------------------------------
Kết quả :
1.1.2 Signed-Magnitude Notation
- Dùng để biểu diễn số âm và dương
- Trong máy tính không được dùng kiểu dữ liệu này
1.1.3 2’s Complement Notation
- Được dùng trong máy tính để biểu diễn số nguyên dương và âm
- 0 : là số dương
- 1 : là số âm
- số bù 2 ( đảo bit+1)
1.1.4 Mở rộng kiểu dữ liệu
Ví dụ khi dữ liệu chuyển đổi từ 8 bits sang 16 bits thì dữ liệu được biểu diễn như thế nào ?
+ Unsigned
+ Signed-Magnitude
+2’s Complement
1.2 Dấu chấm động1.3 Kiểu char
Chương 2 :Giải thuật
Chương 3 : Cấu trúc dữ liệu và tìm kiếm
3.1 mảng - con trỏ và bộ nhớ tĩnh
3.2 cấu trúc dữ liệu
3.2.1 Linked list
3.2.2 Double linked list
3.2.3 Stack
3.2.4 Queue
3.2.5 Hash table
3.2.6 Priority Queue
3.2.7 Heap
3.3 Tìm kiếm
3.3.1 Linear Search
3.3.2 Binary Search
3.4 Sắp Xếp
3.4.1 Bubble sort
3.4.2 Merge sort
3.4.3 insertion sort
3.4.4 Quick sort
3.4 Tree
3.4.1 Binary tree
3.4 .2 AVL tree
3.4.3 Red black tree
3 /tree
Binary Tree
AVL Tree
Red Black Tree
No comments:
Post a Comment